Stt | Tên Hiệp định | Ngày ký | Ngày có hiệu lực | Lĩnh vực dân sự | Lĩnh vực hình sự | Lĩnh vực dẫn độ | Lĩnh vực chuyển giao | Tình trạng |
I | CÁC HIỆP ĐỊNH KÝ TRƯỚC NĂM 2008 | | | | | | | |
| Hiệp định TTTP về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự với Hung-ga-ri | 08/01/1985 | | X | | | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự với Ba Lan | 22/3/1993 | 18/01/1995 | X | X | X | X | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP và pháp lý về dân sự và hình sự với Tiệp Khắc (Séc và Xlôvia kế thừa) | 12/10/1982 | 16/4/1994 16/4/1984 | X | X | X | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP về các vấn đề dân sự, gia đình, lao động và hình sự với Cu Ba | 30/11/1984 | | X | X | X | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự với Bun-ga-ri | 03/10/1986 | | X | X | X | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP về dân sự và hình sự với Lào | 06/7/1998 | 19/02/2000 | X | X | X | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP và pháp lý về các vấn đề dân sự và hình sự với Nga Nghị định thư bổ sung Hiệp định TTTP và pháp lý về các vấn đề dân sự và hình sự với Nga (Nghị định thư bổ sung chỉ quy định một điểm trong Khoản 1, Điều 63 phần vê hình sự) | 25/8/1998 23/4/2003 | 27/8/2012 27/7/2012 | X | X | X | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP và pháp lý về các vấn đề dân sự và hình sự với U-crai-na | 6/4/2000 | 19/8/2002 | X | X | X | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP về các vấn đề dân sự, gia đình và hình sự với Mông Cổ | 17/4/2000 | 13/6/2002 | X | X | X | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP và pháp lý về các vấn đề dân sự, gia đình, lao động và hình sự với Bê-la-rút | 14/9/2000 | 18/10/2001 | X | X | X | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP CHDCND Triều Tiên | 03/5/2002 | 24/2/2004 | X | X | X | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP về các vấn đề dân sự và hình sự với Trung Quốc | 19/10/1998 | 25/12/1999 | X | X | | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP về các vấn đề dân sự giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa Pháp | 24/02/1999 | 5/01/2001 | X | | | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và Hàn Quốc | 15/9/2003 | 19/4/2005 | | X | | | Đang có HL |
| Hiệp định TTT về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và Ấn Độ | 8/10/2007 | 11/7/2008 | | X | | | Đang có HL |
| Hiệp định về dẫn độ giữa CHXHCN Việt Nam và Hàn Quốc | 15/9/2003 | 19/4/2005 | | | X | | Đang có HL |
II | CÁC HIỆP ĐỊNH KÝ SAU NĂM 2008 | | | | | | | |
A | Trong lĩnh vực dân sự | | | | | | | |
| Thoả thuận TTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại giữa Văn phòng văn hoá Việt Nam tại Đài Bắc và Văn phòng văn hoá Đài Bắc tại Việt Nam | 12/4/2010 | 02/12/2011 | X | | | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP về dân sự và thương mại giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng hòa dân chủ nhân dân An-giê-ri | 14/4/2010 | 24/6/2012 | X | | | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại giữa nước CHXHCN Việt Nam và nước Cộng hòa Ca-dắc-xtan | 31/10/2011 | 28/6/2015 | X | | | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP trong lĩnh vực dân sự giữa CHXHCN Việt Nam và Vương quốc Cam-pu-chia | 21/01/2013 | 9/10/2014 | X | | | | Đang có HL |
B | Trong lĩnh vực hình sự | | | | | | | |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ailen | 13/01/2009 | 27/8/2012 30/9/2009 | | X | | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa Việt Nam và An-giê-ri | 14/4/2010 | 28/3/2014 | | X | | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTPhình sự giữa CHXHCN Việt Nam và In-đô-nê-xi-a | 27/6/2013 | 21/01/2016 | | X | | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và Ốt-xtờ-rây-li-a | 02/7/2014 | 05/4/2017 | | X | | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và Tây Ban Nha | 18/9/2015 | 08/7/2017 | | X | | | Đang có HL |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và Pháp | 16/3/2016 | | | X | | | |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và Hung-ga-ri | 16/3/2016 | 30/6/2017 | | | | | |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và CH Ca-dắc-xtan | 15/6/2017 | | | X | | | Chưa có HL |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và Vương quốc Cam-pu-chia | 20/12/2016 | | | X | | | Chưa có HL |
C | Trong lĩnh vực dẫn độ | | | | | | | |
| Hiệp định về dẫn độ giữa Việt Nam và An-giê-ri | 14/4/2010 | 28/3/2014 | | | X | | Đang có HL |
| Hiệp định về dẫn độ giữa Việt Nam và Ấn Độ | 12/10/2011 | 12/8/2013 | | | X | | Đang có HL |
| Hiệp định dẫn độ giữa Việt Nam và Ốt-xtờ-rây-li-a | 10/4/2012 | 07/4/2014 | | | X | | Đang có HL |
| Hiệp định giữa CHXHCN Việt Nam và In-đô-nê-xi-a về dẫn độ | 27/6/2013 | 26/4/2015 | | | X | | Đang có HL |
| Hiệp định về dẫn độ giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hung-ga-ri | 16/9/2013 | | | | X | | Chưa có HL |
| Hiệp định về dẫn độ giữa CHXHCN Việt Nam và Vương quốc Cam-pu-chia | 26/12/2013 | | | | X | | Chưa có HL |
| Hiệp định dẫn độ giữa CHXHCN Việt Nam và Xri-lan-ca | 07/4/2014 | | | | X | | Chưa có HL |
| Hiệp định dẫn độ giữa CHXHCN Việt Nam và CHND Trung Hoa | 07/4/2015 | | | | X | | Chưa có HL |
| Hiệp định dẫn độ giữa CHXHCN Việt Nam và Tây Ban Nha | 01/10/2014 | 01/5/2017 | | | X | | Đang có HL |
| Hiệp định dẫn độ giữa CHXHCN Việt Nam và Cộng hòa Pháp | 06/9/2016 | | | | X | | Chưa có HL |
| Hiệp định dẫn độ giữa CHXHCN Việt Nam và CH Ca-dắc-xtan | 15/6/2017 | | | | X | | Chưa có HL |
D | Trong lĩnh vực chuyển giao NĐCHHPT | | | | | | | |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và Vương quốc Anh và Bắc Ailen | 12/9/2008 | 20/9/2009 | | | | X | Đang có HL |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa Việt Nam và Ốt-xtờ-rây-li-a | 13/10/2009 | 11/12/2009 | | | | X | Đang có HL |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và Hàn Quốc | 29/5/2009 | 30/8/2010 | | | | X | Đang có HL |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và và Thái Lan | 03/3/2010 | 19/7/2010 | | | | X | Đang có HL |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và Hung-ga-ri | 16/9/2013 | 30/6/2017 | | | | X | Đang có HL |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và Ấn Độ | 01/01/2013 | | | | | X | Chưa có HL |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và Liên bang Nga | 12/11/2013 | | | | | X | Chưa có HL |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và Xri-lan-ca | 07/4/2014 | 16/5/2017 | | | | X | Đang có HL |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và Tây Ban Nha | 01/10/2014 | 01/5/2017 | | | | X | Đang có HL |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và Vương quốc Cam-pu-chia | 20/12/2016 | | | | | X | Chưa có HL |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và CH Séc | 07/6/2017 | | | | | X | Chưa có HL |
Stt | Tên điều ước quốc tế | Ngày phê chuẩn/có hiệu lực đối với Việt Nam | Dân sự | Hình sự | Dẫn độ | Chuyển giao |
I | CÁC CÔNG ƯỚC KÝ TRƯỚC NĂM 2008 | | | | | |
| Công ước về trừng trị việc chiếm giữ bất hợp pháp tàu bay | 17/9/1979 | | X | X | |
| Công ước về trừng trị những hành vi bất hợp pháp chống lại an toàn hàng không dân dụng năm 1971 | 17/9/1979 | | X | X | |
| Công ước về các tội phạm và một số hành vi khác thực hiện trên tàu bay năm 1963 | 08/01/1980 | | X | X | |
| Công ước New York 1958 về công nhận và cho thi hành các quyết định của trọng tài nước ngoài | 28/7/1995 | X | | | |
| Công ước thống nhất về các chất ma tuý năm 1961 | 04/11/1997 | | X | X | |
| Công ước về các chất hướng thần năm 1971 | 04/11/1997 | | X | X | |
| Công ước về chống buôn bán bất hợp pháp các chất ma tuý, chất hướng thần năm 1988 | 04/11/1997 | | X | X | |
| Nghị định thư về trừng trị các hành vi bạo lực bất hợp pháp tại các cảng hàng không phục vụ hàng không dân dụng quốc tế, bổ sung Công ước Mông-trê-an năm 1971 về trừng trị những hành vi bất hợp pháp chống lại an toàn hàng không dân dụng | 24/9/1999 | | X | X | |
| 03 Nghị định thư bổ sung Công ước quyền trẻ em | 20/12/2001 | | X | X | |
| Công ước về ngăn ngừa và trừng trị các tội phạm chống lại những người được hưởng bảo hộ quốc tế, bao gồm viên chức ngoại giao | 02/5/2002 | | X | X | |
| Công ước về trừng trị các hành vi bất hợp pháp chống lại an toàn hành trình hàng hải | 10/10/2002 | | X | X | |
| Nghị định thư về trừng trị các hành vi bất hợp pháp chống lại an toàn của những công trình cố định trên thềm lục địa năm 1988, bổ sung Công ước về trừng trị các hành vi bất hợp pháp chống lại an toàn hành trình hàng hải | 10/10/2012 | | X | X | |
| Công ước về trừng trị việc tài trợ cho khủng bố năm 1999 | 25/9/2002 | | X | X | |
| Hiệp định tương trợ tư pháp về hình sự giữa các quốc gia ASEAN | 20/9/2005 | | X | | |
II | CÁC CÔNG ƯỚC KÝ SAU NĂM 2008 | | | | | |
| Công ước của Liên hợp quốc về chống tham nhũng | 18/9/2009 | | X | X | X |
| Công ước ASEAN về chống khủng bố | 28/5/2011 | | X | X | |
| Công ước của Liên hợp quốc về chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia | 08/6/2012 | | X | X | X |
| Công ước quốc tế về chống bắt con tin năm 1979 | 08/02/2014 | | X | X | |
| Công ước quốc tế về chống khủng bố bằng bom 1997 | 08/02/2014 | | X | X | |
| Công ước quốc tế về chống tra tấn và các hình thức đối xử hoặc trừng phạt tàn bạo, vô nhân đạo hoặc hạ nhục con người | 28/11/2014 | | X | X | |
| Công ước La hay về tống đạt ra nước ngoài giấy tờ tư pháp và ngoài tư pháp trong lĩnh vực dân sự hoặc thương mại | 01/10/2016 | X | | | |
| Công ước ASEAN về phòng chống buôn bán người đặc biệt là phụ nữ và trẻ em | Ký ngày 6/9/2015 | | X | X | X |
Stt | Tên Hiệp định | Tình trạng |
A | Trong lĩnh vực dân sự | |
| Hiệp định TTTP trong lĩnh vực dân sự giữa CHXHCN Việt Nam và Ấn Độ | Đang hoàn thiện hồ sơ trình xin đàm phán |
| Hiệp định TTTP trong lĩnh vực dân sự giữa CHXHCN Việt Nam và Hung-ga-ri | Đang hoàn thiện hồ sơ trình xin đàm phán |
B | Trong lĩnh vực hình sự | |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và U-dơ-bê-ki-xtan | Đã kết thúc đàm phán |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và Cộng hòa Séc | Đã hoàn thiện hồ sơ trình xin đàm phán |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và Mi-an-ma | Đã hoàn thiện hồ sơ trình xin đàm phán |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và Mô-dăm-bích | Đã hoàn thiện hồ sơ trình xin đàm phán |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và Cuba | Đã hoàn thiện hồ sơ trình xin đàm phán |
| Hiệp định TTTP về hình sự giữa CHXHCN Việt Nam và CHDCND Lào | Đang hoàn thiện hồ sơ trình xin đàm phán |
C | Trong lĩnh vực dẫn độ | |
| Hiệp định về dẫn độ giữa CHXHCN Việt Nam và I-xra-en | Đã hoàn thiện hồ sơ trình xin đàm phán |
D | Trong lĩnh vực chuyển giao NĐCHHPT | |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và Mô-dăm-bích | Đã hoàn thiện hồ sơ trình xin đàm phán |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và Bun-ga-ri | Đã hoàn thiện hồ sơ trình xin đàm phán |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và I-xra-en | Đã hoàn thiện hồ sơ trình xin đàm phán |
| Hiệp định chuyển giao NĐCHHPT giữa CHXHCN Việt Nam và Ca-dắc-xtan | Đã hoàn thành đàm phán |